TD2010


• Hỗ trợ nhiều đầu ra xếp chồng nguồn mô-đun, đầu ra dòng điện lên tới 15 kA;

• Độ chính xác: cấp 0,01 , cấp 0,02 , cấp 0,05

• Độ ổn định cao nhất điển hình là 15 ppm/h và độ ổn định phương sai là 6 ppm/h;

• Tích hợp vôn kế DC chính xác, không cần gắn đồng hồ vạn năng kỹ thuật số để đo điện áp;

• làm việc 24 giờ

• Giao diện RS232

TD2010 là bộ thiết bị nguồn tiêu chuẩn dòng điện cao DC sử dụng thiết kế mô-đun, nhiều bộ đầu ra dòng điện song song có thể tạo ra trực tiếp tối đa 15 kA dòng điện cao DC có độ chính xác cao. Thiết bị có độ chính xác cao độ ổn định tốt độ tin cậy cao và hỗ trợ làm việc liên tục 24 giờ. Nó cũng hỗ trợ công việc kiểm tra cảm biến tùy chọn để tạo thành hệ thống kiểm tra cảm biến dòng điện một chiều, cũng có thể được trang bị một giá đỡ đặc biệt và mô-đun đo điện áp thứ cấp, dễ dàng truy cập shunt DC để kiểm tra.

5. Thông số kỹ thuật

5.1 Nguồn tiêu chuẩn dòng điện cao DC

Phạm vi

Sự ổn định ngắn hạn

(%/phút)

Độ không đảm bảo đo (k=2).

(ppm*RD+ppm*RG) 

Điện áp tải tối đa

(V)

0,05

Lớp 0,02

Lớp 0,01

Lớp 0,05

Lớp 0,02

Lớp 0,01

100 A

0,01

0,005

0,003

400+100

150 + 50

60 + 40

3,5

200 A

0,01

0,005

0,003

400+100

150 + 50

60 + 40

3,5

500 A

0,01

0,005

0,003

400+100

150 + 50

60 + 40

3,5

15 kA

0,01

0,005

0,003

400+100

150 + 50

60 + 40

3,5

Lưu ý: (1) RD là giá trị đọc, RG là giá trị phạm vi, bên dưới tương tự

• Dải đầu ra: 10 A~600 A (có thể mở rộng lên N*600A), hiển thị 7-bit

• Độ mịn: 5 ppm*RG, hệ số gợn sóng: <0,5% @ 5 kHz trở xuống

• Thời gian ổn định: Thời gian xuất tới độ chính xác 0,01% là dưới 3 giây

• Chức năng bảo vệ: bảo vệ mạch hở, bảo vệ quá tải


5.2 Đo điện áp một chiều

Dải điện áp

Nghị quyết

Độ không đảm bảo đo (k=2).

(ppm*RD+μV)

Hệ số nhiệt độ @ (15~30)°C

(±ppm*RD/°C)

Lớp 0,05

Lớp 0,02

Lớp 0,01

Lớp 0,05

Lớp 0,02

Lớp 0,01

1mV

1 nV

150 + 1

80 + 0,5

70+ 0,5

< 30

< 15

< 15

10mV

10 nV

150 + 3

80 + 1,5

70 + 1

< 10

< 5

< 5

100mV

100 nV

150 + 10

80 + 5,0

70 + 3

< 10

< 5

< 5

1V

1 μV

150 + 20

80 + 20

70 + 30

< 5

< 2

< 2

10V

10 μV

150 + 100

80 + 50

70 + 300

< 5

< 2

< 2

• Dải đo: ± (100 μV~11 V), chuyển đổi dải đo bằng tay/tự động

• Điện trở đầu vào: >1GΩ; Bảo vệ đầu vào: ± 50Vpk, liên tục.


5.3 Đo lường đầu ra và nguồn điện của cảm biến (tùy chọn).

Đo tín hiệu thứ cấp của cảm biến

Dải đo điện áp

100 mV , 1 V, 10 V, chuyển số bằng tay hoặc tự động

Phạm vi đo điện áp

± (10mV~12V)

Phạm vi đo hiện tại

10 mA , 1 00 mA, 1 A, chuyển số bằng tay hoặc tự động

Phạm vi đo hiện tại

± (1 mA~1,1 A)

Độ không đảm bảo đo (k=2)

0,002%*RD + 0,003%*RG

Hiển thị số chữ số

số thập phân 7 chữ số

Hệ số nhiệt độ

5 trang/phút/°C @ (0°C~40°C)

Nguồn điện cảm biến

Cung cấp hiệu điện thế

DC ± (5.0 V~50.0 V) có thể điều chỉnh

Khả năng chịu tải tối đa

1 A

Độ không đảm bảo đo (k=2)

Điện áp/dòng điện: 0,2%, công suất: 0,5%.

Tính năng bảo vệ

Bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá tải, bảo vệ quá nhiệt

Nguồn điện AC (tùy chỉnh)

Nguồn điện AC 220 V có thể tăng thêm tùy theo nhu cầu sử dụng