Công tơ mẫu xách tay 3 pha TD3250


• Độ chính xác: 0,02 hoặc 0,05.

• Đo điện áp 3PH: 0~480 V.

• Đo dòng điện 3PH (trực tiếp): 50 mA~ 12 A.

• Đo dòng điện 3PH (kẹp): 100 mA~ 120 A.

• Hỗ trợ đầu vào xung quang/xung điện.

• Màn hình cảm ứng LCD.

• Hỗ trợ nguồn điện AC 100 V~264 V dải rộng.

• Hỗ trợ pin lithium dung lượng lớn.

• Bộ nhớ trong, ghi lại dữ liệu nhanh chóng.

• Giao diện USB và RS232.

TD3250 là thiết bị xách tay chuyên dụng để hiệu chuẩn đồng hồ điện năng 3 pha tại chỗ, lấy mẫu AC, v.v. Thiết bị này tích hợp các chức năng đo thông số điện, hiệu chuẩn đồng hồ đo năng lượng điện, xác định chế độ kết nối, phân tích sóng hài, hiển thị dạng sóng, hiển thị sơ đồ pha, quản lý dữ liệu.

1 Đo điện áp/dòng điện ba pha

Loại

Chế độ đo

Dải

Độ phân giải

Đô chính xác

± (ppm giá trị đọc + ppm phạm vi) [1]

0.05

0.02

ACV

Đo lường trực tiếp

110 vôn

1mV

300 + 200

120 + 80

220V

1mV

300 + 200

120 + 80

440 V

1mV

300 + 200

120 + 80

ACI

Đo lường trực tiếp

1 A

10 μA

300 + 200

120 + 80

10 A

100 μA

300 + 200

120 + 80

Đo lường kẹp

1 A [2]

10 μA

0,2%*RG

0,1%*RG

5 A

10 μA

0,2%*RG

0,1%*RG

10 A [2]

100 μA

0,2%*RG

0,1%*RG

20 A [2]

100 μA

0,2%*RG

0,1%*RG

100 A [2]

1mA

< 50A: 0,2%*RG

≥ 50A: 0,5%*RG

< 50A: 0,1%*RG

≥ 50A: 0,2%*RG

Lưu ý [1]: (ppm = phần triệu) (ví dụ : 10ppm = 0,001%).

Lưu ý [2]: Kẹp của mẫu 5A là tiêu chuẩn, các mẫu khác là tùy chọn.

• Điện áp đầu vào: 10 V~480 V, hiển thị số thập phân 6 chữ số.

• Dòng điện đầu vào (đo trực tiếp): 0,05 A~12 A, màn hình hiển thị 6 chữ số.

• Dòng điện đầu vào (đo kẹp): 0,1 A~6 A, màn hình hiển thị 6 chữ số.

 

2 Tần số/Pha

Tần số

Dải

45.000Hz65.000Hz

Độ phân giải

0,001Hz

Độ chính xác

± 0,01Hz

Góc pha

Dải

0,000°359,999°

Độ phân giải

0,001°

Độ chính xác

Đo trực tiếp: ± 0,05°

Đo kẹp: ± 0,2°

 

3 Đo công suất/năng lượng ba pha

Thông số công suất/năng lượng

Độ chính xác

Đo trực tiếp

Đo lường kẹp

0.05

0.02

Lớp 0.05

Lớp 0.02

P/E hữu công | cos φ| ≥0,5

± 0,05%*FS [3]

± 0,02%*FS [3]

± 0,2%*FS [3]

± 0,1%*FS [3]

P/E vô công | sin φ| ≥0,5

± 0,1%*FS [3]

± 0,05%*FS [3]

± 0,5%*FS [3]

± 0,2%*FS [3]

Công suất biểu kiến

± 0,1%*FS [3]

± 0,05%*FS [3]

± 0,5%*FS [3]

± 0,2%*FS [3]

Hệ số công suất

± 0,0005

± 0,0005

± 0,002

± 0,002

Lưu ý [3]: FS=giá trị phạm vi điện áp × giá trị phạm vi dòng điện.

• Phạm vi đo hệ số công suất: -1.000 0... 0.000 0... 1.000 0.

• Đầu ra xung năng lượng điện tiêu chuẩn: giá trị toàn dải tần số cao tương ứng với 60 kHz, giá trị toàn dải tần số thấp tương ứng với 6 Hz.

• Xung năng lượng điện tiêu chuẩn đầu vào: tần số ≤ 200 kHz, điện áp: 0... 3,3 V... 24 V.