Thiết bị kiểm tra Rơ le bảo vệ K68i
Mã số: 201040
+ Thiết bị kiểm tra tại hiện trường với chi phí tiết kiệm
nhất trên thế giới.
+ Kênh đầu ra có độ chính xác và sức chịu tải cao độc lập 3x35A & 4x300V.
+ Khối lượng nhẹ, <20,5Kg.
+ Màn hình LCD TFT màu thực 6,4" tích hợp, bàn phím và bộ mã hóa quay, điều
khiển hoàn toàn mà không cần máy tính xách tay.
+ Các mô-đun kiểm tra phần mềm tiên tiến theo tùy chọn.
+ Bảo hành 3 năm và bảo trì trọn đời.
+ Nâng cấp phần mềm miễn phí.
- + 7
kênh đầu ra (4x300V và 3x35A), mỗi kênh đầu ra đều độc lập và điều khiển đồng
thời các giá trị biên độ, góc pha và tần số, có khả năng đưa vào sóng sin
DC, AC và sóng hài lên đến 20x.
- + Phạm
vị mô phỏng pin, DC 0-300V, tối đa 120Watt.
- + Chức
năng kiểm tra rơle nhanh ở chế độ Thủ công.
- + Bật
chế độ kiểm tra lỗi (SOTF).
- + Kiểm
tra đồng bộ GPS từ đầu đến cuối.
- + Hiển
thị Vector trực tuyến.
- +Tạo
báo cáo thử nghiệm tự động.
- + Phát
hiện chống cắt, báo động kết nối dây sai và tự bảo vệ, bảo vệ quá tải và
quá nhiệt.
Chức năng cơ bản
- + Kiểm
tra DC
- + Kiểm
tra AC
- + Kiểm
tra tiếp sức khoảng cách
- + Kiểm
tra hài hòa
- + Kiểm
tra tần số
- + 8
cặp đầu vào Binary
- + 4
cặp đầu ra Binary
Chức năng phần mềm nâng cao (Tùy chọn cho
các lựa chọn)
- + Kiểm
tra Differential
- + Kiểm
tra State sequence
- + Kiểm
tra đặc tính thời gian
- + Kiểm
tra khoảng cách
- +Kiểm
tra đồng bộ hóa
- + Lỗi
tái diễn (lỗi phát lại)
Loại Rơ le có thể được kiểm tra
Loại Rơ le |
ANSI® No. |
Rơ le bảo vệ khoảng cách |
21 |
Rơ le đồng bộ hóa hoặc kiểm tra đồng bộ |
25 |
Rơ le điện áp thấp |
27 |
Rơ le công suất có hướng |
32 |
Rơ le dòng điện thấp hoặc công suất thấp |
37 |
Rơ le quá dòng điện thứ tự nghịch |
46 |
Rơ le quá dòng/lỗi tiếp đất |
50 |
Rơ le quá dòng/lỗi tiếp đất thời gian nghịch đảo |
51 |
Rơ le hệ số công suất |
55 |
Rơ le quá áp |
59 |
Rơ le cân bằng điện áp hoặc dòng điện |
60 |
Rơ le quá dòng định hướng |
67 |
Rơ le lỗi tiếp đất định hướng |
67N |
Rơ le quá dòng
DC |
76 |
Rơ le bảo vệ góc pha hoặc lệch pha |
78 |
Thiết bị đóng lại tự động |
79 |
Rơ le tần số |
81 |
Rơ le bảo vệ quá tải động cơ |
86 |
Rơ le bảo vệ vi sai |
87 |
Rơ le điện áp định hướng |
91 |
Rơ le định hướng điện áp và công suất |
92 |
Rơ le ngắt |
94 |
Rơ le điều chỉnh điện áp |
|
Rơ le quá trở kháng, Z> |
|
Rơ le trở kháng thấp, Z |
|
Rơ le trễ thời gian |