



Thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp Additel 209/210
- Thiết kế cầm tay nhỏ gọn và chắc chắn
- Đo, phát nguồn hoặc mô phỏng dòng điện vòng lặp
- Đo điện áp DC
- Hiển thị đồng thời mA và % span
- Chức năng chuyển mạch
- Chức năng phát tín hiệu biến đổi theo bước và theo dốc (Step & Ramp)
- Cung cấp kèm theo chứng chỉ hiệu chuẩn ISO 17025
Thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp mới Additel 209 và 210 dễ sử dụng và nhiều chức năng, làm cho nó trở thành công cụ lý tưởng để khắc phục sự cố vòng lặp điều khiển của bạn. ADT209 có độ chính xác 0.03% RD trong khi ADT210 có độ chính xác 0.01% RD. Nếu bạn muốn cung cấp nguồn, mô phỏng hoặc đo lường, thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp Additel sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn. ADT209 và ADT210 cho phép đo dòng điện, điện áp và switch. Phát tín hiệu hoặc mô phỏng (Source/Simulate) dòng điện mA hoặc một bộ chuyển đổi quá trình. Với một nút bấm, bạn có thể chuyển đổi các giá trị zero và span, tự động ramp và tự động step trong toàn bộ phạm vi. Mỗi bộ hiệu chuẩn vòng lặp có màn hình lớn, dễ quan sát, hiển thị đồng thời giá trị đo với % của span.
Thông số kỹ thuật đo lường điện
Thông số |
Dải |
Độ phân giải |
Độ chính xác mã hiệu Additel 209 |
Độ chính xác mã hiệu Additel 210 |
VDC |
0 to 30 V 1 mV |
1 mV |
0,03%RD + 2mV |
0,01%RD + 2mV |
IDC |
0 to 24 mA |
1 μA |
0,03%RD + 2μA |
0,01%RD + 2μA |
Switch test |
Điện trở đầu vào lớn hơn 500 MΩ Mức kích hoạt: mức thấp <0,3V; mức cao: >2V |
Thông số kỹ thuật nguồn phát
Thông số |
Dải |
Độ phân giải |
Độ chính xác mã hiệu Additel 209 |
Độ chính xác mã hiệu Additel 210 |
IDC |
0 to 24 mA |
1 μA |
0,03%RD + 2 μA |
0,01%RD + 2 μA |
Chế độ nguồn phát |
700Ω/20 mA maximum |
|||
Sink mode |
Điện áp vòng ngoài danh định 24 V, tối đa 30 V, tối thiểu 12V |
Giới hạn điện áp |
30 V giữa các đầu ra hoặc giữa các đầu nối và mặt đất. |
Chức năng đo lường |
Auto step, auto ramp, span step |
Hiển thị |
Màn hình hiển thị VA LCD. (2,04 x 2,04) inch (52 x 52 mm) |
Nguồn vòng lặp |
24 V |
Bảo vệ quá điện áp |
30 V DC (240 V AC) |
Bảo vệ quá dòng |
33 mA DC |
Nhiệt độ bảo quản |
-20°C đến 70°C |
Môi trường làm việc |
-10 đến 50°C; 95%RH |
Độ cao làm việc |
<3.000 m |
Rung/va đập |
Ngẫu nhiên 2G 5 đến 500 Hz Rơi từ độ cao 1 mét |
Nguồn điện |
1 pin kiềm 9 V (ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC) Bộ chuyển đổi tùy chọn DC9 V |
Tuổi thọ pin (điển hình) |
Chế độ đầu ra: 18 giờ (12 mA/500 Ω) Chế độ đo: 50 giờ |
Kích thước(LxWxH) |
163 x 83 x 41 mm |
Khối lượng |
350 g |